Từ điển Thiều Chửu
脛 - hĩnh
① Cẳng chân, từ đầu gối đến chân gọi là hĩnh. Nguyễn Du 阮攸: Tính thành hạc hĩnh hà dung đoạn 性成鶴脛何容斷 chân hạc tánh vốn dài, cắt ngắn làm sao được.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
脛 - hĩnh
Ống chân, phần từ đầu gối trở xuống. Chẳng hạn Hĩnh cốt ( xương ống chân ống quyển ).


不脛而走 - bất hĩnh nhi tẩu ||